Giám đốc kinh doanh tiếng anh là gì? là từ khóa được tìm kiếm khá nhiều trên các trang mạng vừa qua, nếu bạn cũng đang thắc mắc giám đốc kinh doanh tiếng anh là gì? thì hảy cùng mình cập nhật ngay kiến thức về nó nhé. Hom nay , iceo.vn sẽ viết bài phân tích về giám đốc kinh doanh tiếng anh là gi? nhé
Mục lục
Danh sách chức danh giám đốc trong doanh nghiệp có tiếng anh – Việt song ngữ.
CEO (Chief Administer Officer/Executive Director).
Giám đốc phân tích (Chief Analytics Officer/Analysis Director).
Giám đốc điều hành Kiểm toán (Chief Audit Executive/Executive Auditors).
Giám đốc brand (Chief brand Officer/Brand Director).
Giám đốc mua bán (Chief cty Officer/Business Manager).
Giám đốc điều báo (Chief Channel Officer/Channel Director).
Giám đốc Thương mại (Chief Commercial Officer/Commercial Director).
Giám đốc mạng (Chief Communications Officer/Communications Director).
CEO (Chief Compliance Officer/Managing Director).
Giám đốc nội dung (Chief nội dung Officer/Content Manager).
Giám đốc Sáng tạo (Chief Creative Officer/Creative Director).
Giám đốc Dữ liệu (Chief Data Officer/Data Manager).
Giám đốc Kỹ thuật (Chief Digital Officer/Digital Director).
Tổng giám đốc điều hành (Chief Executive Officer/Executive Manager).
Giám đốc trải nghiệm (Chief Experience Officer/Experience Director).
Giám đốc tài chính (Chief Financial Officer/Finance Director).
Giám đốc nhân viên (Chief Human Resource Officer/Human Resource Manager).
Giám đốc thông tin (Chief Information Officer/ Director).
Giám đốc an ninh Thông tin (Chief Information Security Officer/Information Security Director).
Giám đốc đổi mới (Chief Innovation Officer/Innovation Director).
Giám đốc đầu tư (Chief Investment Officer/Investment Director).
Giám đốc kiến thức (Chief Knowledge Officer/Knowledge Director).
Giám đốc học thức (Chief Learning Officer/Academic Director).
Giám đốc pháp chế (Chief Legal Officer/Legal Manager).
Giám đốc quảng cáo (Chief marketing Officer/Marketing Director).
Giám đốc y tế (Chief Medical Officer/Medical Director).
Giám đốc mạng lưới (Chief Networking Officer/Network Director).
CEO (Chief Operating Officer/Operations Director).
Giám đốc Mua sắm (Chief Procurement Officer/Procurement Director).
Giám đốc món hàng (Chief Product Officer/Product Manager).
Giám đốc nghiên cứu (Chief Research Officer/Research Director).
Giám đốc tái cơ cấu (Chief Restructuring Officer/Restructure Director).
Giám đốc doanh thu (Chief Revenue Officer/Sales Director).
Giám đốc may rủi (Chief Risk Officer/Risk Manager).
Giám đốc Khoa học (Chief Science Officer/Scientific Director).
Giám đốc plan (Chief Strategy Officer/Strategic Director).
Giám đốc công nghệ (Chief Technology Officer/Technology Director).
Giám đốc tầm Nhìn (Chief Visionary Officer/Vision Director).
Giám đốc Trực tuyến (Chief website Officer/Web Director).
CHỨC DANH TRONG doanh nghiệp BẰNG TIẾNG ANH
- 1. Director (n) /dəˈrektə(r)/: Giám đốc
- 2. Deputy/Vice Director: Phó Giám đốc
- 3. Chief Executive Officer (CEO): giám đốc điều hành
- 4. Chief Information Officer (CIO): giám đốc thông tin
- 5. Chief Operating Officer (COO): trưởng phòng hoạt động
- 6. Chief Financial Officer (CFO): giám đốc tài chính
- 7. Board of Directors: hội đồng quản trị
- 8. Share holder: cổ đông
- 9. Executive: member ban quản trị
- 10. Founder: người sáng lập
- 11. President (Chairman) /’prezidənt/ (/’tʃeəmən/): Chủ tịch
- 12. Vice president (VP): phó chủ tịch
- 13. Manager /ˈmænɪdʒə/: quản lý
- 14. Deputy/Department manager (Head of Department): trưởng phòng
- 15. Section manager (Head of Division): Trưởng Bộ phận
- 16. Personnel manager /,pə:sə’nel ‘mænidʤə/: trưởng phòng nhân sự
- 17. Finance manager /fai’næns ‘mænidʤə/: trưởng phòng tài chính
- 18. Accounting manager /ə’kauntiɳ ‘mænidʤə/: trưởng phòng kế toán
- 19. Production manager /production ‘mænidʤə/: trưởng phòng sản xuất
- 20. Mkt manager /’mɑ:kitiɳ ‘mænidʤə/: trưởng phòng marketing
- 21. Supervisor /ˈsuːpəvaɪzə(r)/: Người giám sát
- 22. Đội nhóm Leader /ti:m /’li:də/: Trưởng group
- 23. Boss /bɒs/: Sếp
- 24. Assistant /ə’sistənt/: trợ lí giám đốc
- 25. Secretary /’sekrətri/: thư kí
- 26. Receptionist /ri’sepʃənist/: nhân viên lễ tân
- 27. Employer /im’plɔiə/: chủ (nói chung)
- 28. Employee (n) /ɪmˈplɔɪiː/: người làm công, nhân viên (nói chung)
- 29. Officer (staff) /’ɔfisə/ : Cán bộ, viên chức
- 30. Labour/ labor /’leibə/: người lao động (nói chung)
- 31. Labour/ labor union /’leibə ‘ju:njən/: công đoàn
- 32. Colleague (n) /ˈkɒliːɡ/: cộng sự
- 33. Expert (n) /ˈekspɜːt/: Chuyên viên
- 34. Collaborator (n) /kəˈlæbəreɪtə(r)/: cộng tác viên
- 35. Trainee (n) /ˌtreɪˈniː/: Thực tập sinh
- 36. Apprentice (n) /əˈprentɪs/: Người học việc
- 37. Deputy bán hàng Manager: Phó phòng mua bán
Đọc qua thêm
1. Các kiểu doanh nghiệp:
- Company: công ty
- Consortium/ corporation : tập đoàn
- Subsidiary : công ty con
- Affiliate : công ty link
- Private company : công ty tư nhân
- Joint Stock company : doanh nghiệp cổ phần
- Limited Liability company : công ty trách nhiệm hữu hạng
2. Các phòng ban, cơ sở trong công ty:
- Headquarters : trụ sở chính
- Representative office : văn phòng đại diện
- Branch office : chi nhánh doanh nghiệp
- Regional office : văn phòng địa phương
- Wholesaler : shop bán buôn
- Outlet : shop bán lẻ
- Department : phòng, ban
- Accounting department : phòng kế toán
- Administration department : phòng hành chính
- Financial department : phòng tài chính
- Personnel department/ Human Resources department : phòng nhân sự
- Purchasing department : phòng mua sắm vật tư
- Research & Development department : phòng tìm hiểu và tăng trưởng
- Sales department : phòng mua bán
- Shipping department : phòng vận chuyển
Các chức danh trong tiếng anh và hướng dẫn dùng.
Trong nhiều tập đoàn, doanh nghiệp của Mỹ (và một số nước khác), vị trí cao nhất (top position) là Chairman hay President (Chủ tịch), dưới đó là các Vice president (Phó Chủ tịch), officer (hoặc director) – người đứng đầu điều hành, quyết định những việc cần thiết, rồi đến general manager, manager – người phụ trách công việc cụ thể.
Các chức vụ đủ nội lực được “kiêm”, thường thấy là President and giám đốc điều hành (Chief Executive Officer – Giám đốc điều hành). Có công ty không dùng CEO điều hành công việc hàng ngày (day-to-day running) mà thay bằng COO (Chief Operating Officer). Chief financial officer là giám đốc tài chính – người quản “túi tiền”.
Trong các công ty của Anh, cao nhất là Chairman, rồi đến Chief Executive Director hoặc Managing Director (hai chức này tương đương nhau nhưng Managing Director được dùng nhiều hơn).
Sau đó đến các giám đốc, gọi là chief officer/director, thấp hơn là manager. Board là từ chỉ toàn thể các director và họ họp ở phòng gọi là boardroom.
Giỏi nhất bộ phận hay phòng, ban là director, ví dụ research deparment có research director. Người đứng trên đỉnh một department, division, organization… được gọi theo hướng dẫn “dân dã”, “thân mật”, không chính thức (informal) là boss (sếp).
Managing Director hay được dùng ở Úc, Singapore… ngang với giám đốc điều hành, tương đương tổng giám đốc (director general hay general director) ở ta. ngoài ra, ở Philippines, Managing Director được gọi là President.
Chức phận trong các doanh nghiệp lớn của Nhật hơi “rườm rà”. Chẳng hạn, Mitsui O.S.K. Lines – công ty vận chuyển hàng hải to nhất thế giới, điều hành đội tàu trọng tải khoảng 45,5 triệu DWT – có cả Chairman và President. Chairman “to” hơn President (tuy cùng dịch là “chủ tịch”).
President Executive Director là chủ tịch doanh nghiệp, Senior Managing Executive Officer là CEO cấp cao (có 3 vị cùng chức này), rồi đến 9 giám đốc điều hành (Managing Executive Officer): ngay sau đó là 8 giám đốc (Executive Officer). Mỗi vị nói trên phụ trách một phần việc với mức độ cần thiết khác nhau.Khi đọc danh thiếp, chúng ta không chỉ xem “chức gì” mà nên xem thêm chi tiết không giống để biết chức ấy “to” đến đâu, có giống với mẹo hiểu của ta về “chủ tịch”, “giám đốc” hay “trưởng phòng”, “cán bộ”… không.
Ví dụ: Trên danh thiếp ghi APL (một hãng vận chuyển biển to của Mỹ), sau đó APL Vietnam Limited, North Vietnam Branch Manager. Giống như vậy manager này thuộc chi nhánh miền Bắc Việt Nam của công ty ở Việt Nam, không phải của APL “xuyên quốc gia” hay của cả nước mà chỉ là “miền Bắc”.
Chúng ta nên để ý đến nền tảng chức vụ của mỗi nước (hay mỗi tổ chức) có liên quan, chẳng hạn Secretary là thư ký (ở ta chức phận này thường thuộc về phái nữ), nhưng Secretary of State ở Mỹ là Bộ truởng Bộ Ngoại giao, UN Secretary General – Tổng thư ký Liên hợp quốc.
Có nước quy định Permanent secretary ngang thứ trưởng, Senior Minister là bộ trưởng cao cấp… Thuật ngữ của Việt Nam, chúng ta hiểu Party General Secretary là Tổng bí thư Đảng CS VN, Chairman of Hanoi People’s Committee khác Mayor (thị trưởng)…
Khi dịch sang tiếng Anh, chúng ta cần xem thực chất chức đó là gì. Cùng là “người đứng đầu”, “trưởng” nhưng dịch rất không giống nhau. Với Cục Hàng hải Viet Nam sử dụng Chairman nhưng Cục Đầu tư nước ngoài (Bộ kế hoạch và Đầu tư) lại là General Director…
Manager thường là trưởng phòng; head, chief, director cũng là “trưởng”… Có khi “ban” lại to hơn cục, vụ (ví dụ: Ban Đối ngoại Trung ương Đảng) và trưởng ban đủ sức dịch là Director. Trợ lý Tổng giám đốc là Assistant (to) General Director. Ngân hàng Governor là Thống đốc ngân hàng nhà nước (trước đây dịch là State bank General Director). Thủ tướng Đức là Chancellor, k dùng Prime Minister…
- Một số câu hỏi thường gặp :
- Nhân viên mua bán tiếng anh là gì ?
- [Trả lời] : Salesman / Saleswoman (Nhân viên bán hàng)
- Nhân viên giúp cho tiếng anh là gì ?
- [Trả lời] : Waiter
- Chuyên viên tiếng anh là gì ?
- [Trả lời] : Expert / Specialist
- Trưởng phòng kinh doanh tiếng anh là gì ?
- [Trả lời] : bán hàng Executive
- Nhân viên văn phòng tiếng anh là gì ?
- [Trả lời] : office worker
- Tiếp viên hàng k tiếng anh là gì ?
- [Trả lời] : Stewardess/ Air hostess
- Giao dịch viên tiếng anh là gì ?
- [Trả lời] : bank clerk ( Giao dịch viên ngân hàng)
- Nhân viên bán hàng tiếng anh là gì ?
- [Trả lời] : Salesman / Saleswoman
- Nhân sự tư vấn tiếng anh là gì ?
- [Trả lời] : consultant
- Nhân viên hành chính nhân sự tiếng anh là gì ?
- [Trả lời] : HR ( Human resources) staff
- Hành chính nhân sự tiếng anh là gì ?
- [Trả lời] : HR ( Human resources)
- Chuyên viên marketing tiếng anh là gì ?
- [Trả lời] : mkt Executive
- Nhân sự chăm sóc khách hàng tiếng anh là gì ?
- [Trả lời] : Customer Officer
- Giám đốc mua bán tiếng anh là gì ?
- [Trả lời] : sale Executive
- Nhân viên kế toán tiếng anh là gì ?
- [Trả lời] : Accountant
- Chuyên viên nhân viên tiếng anh là gì ?
- [Trả lời] : HR executive
- Trưởng phòng hành chính nhân sự tiếng anh là gì ?
- [Trả lời] : HR manager
- Công chức tiếng anh là gì ?
- [Trả lời] : civil servant
- Kỹ thuật viên tiếng anh là gì ?
- [Trả lời] : Technician
- Nghiệp vụ tiếng anh là gì ?
- [Trả lời] : Professional qualification
- Thư ký tiếng anh là gì ?
- [Trả lời] : Secretary
- Chăm sóc khách hàng tiếng anh ?
- [Trả lời] : Customer care
- Dịch vụ tiếng anh là gì ?
- [Trả lời] : Service
- Kỹ sư công nghệ thông tin tiếng anh là gì ?
- [Trả lời] : IT
Các thuật ngữ Tiếng Anh liên quan đến công tác Đoàn – Hội.
- Đoàn TNCS Sài Gòn ( HoChiMinh Communist Youth Union.
- Hội sv VN – Vietnamese Students’ Association.)
- Đoàn trường (HoChiMinh Communist Youth Union of The University of Economics HoChiMinh City.)
- Đoàn khoa (HoChiMinh Communist Youth Union of the Faculty of…..,The University of Economics HoChiMinh City.)
- Chi đoàn (HoChiMinh Communist Youth Union of the Class……, Faculty of ……, The University of Economics HoChiMinh City.)
- Hội sv trường (Vietnamese Students’ Association of The University of Economics HoChiMinh City.)
- Liên chi hội sinh viên khoa (The Associated Organ of Vietnamese Students’ Association, Faculty of…, The University of Economics HoChiMinh City.
- Chi hội (Vietnamese Students’ Association of the Class…., Faculty of…., The University of Economics HoChiMinh City.)
- Bí thư (Secretary.)
- Phó Bí thư (Deputy Secretary.)
- Ủy viên Thường vụ (Member of the Standing Committee of ………)
- Ủy viên Ban chấp hành (Member of the Executive Committee of ………)
- Chủ tịch (Chairman.)
- Phó Chủ tịch (Vice Chairman.)
- Liên chi hội trưởng (Chairman of The Associated Organ of Vietnamese Students’ Association, Faculty of… The University of Economics HoChiMinh City.)
- Liên chi hội phó (Vice Chairman of The Associated Organ of Vietnamese Students’ Association, Faculty of………. ,The University of Economics HoChiMinh City.)
- Ủy viên thư ký (Member of the Secretariat.)
- Chủ nhiệm Câu lạc bộ (Chairman/Head of the………Club.)
- Đội trưởng (Team leader)
- Trưởng nhóm (Group leader)
Từ vựng một số nghề nghiệp kinh doanh.
Accountant | kế toán |
Actuary | chuyên viên đo đạt |
Advertising executive | phụ trách/trưởng phòng quảng cáo |
Bank clerk | nhân viên giao dịch ngân hàng |
Ngân hàng manager | người thống trị bank |
Businessman | nam nhà kinh doanh |
Businesswoman | nữ nhà kinh doanh |
Economist | nhà kinh tế học |
Financial adviser | cố vấn tài chính |
Health and safety officer | nhân sự y tế và an toàn lao động |
HR manager (viết tắt củahuman resources manager) | trưởng phòng nhân viên |
Insurance broker | nhân sự môi giới bảo hiểm |
PA (viết tắt của personal assistant) | thư ký riêng |
Investment analyst | nhà phân tích đầu tư |
Project manager | trưởng phòng/ quản lý dự án |
Mkt director | giám đốc marketing |
Management consultant | cố vấn cho ban giám đốc |
Manager | quản lý/ trưởng phòng |
Office worker | nhân sự văn phòng |
Receptionist | lễ tân |
Recruitment consultant | chuyên viên tư vấn tuyển nhân viên |
Sales rep (viết tắt củasales representative) | đại diện bán hàng |
Salesman / saleswoman | nhân viên bán hàng (nam / nữ) |
Secretary | thư ký |
Stockbroker | nhân viên môi giới chứng khoán |
Telephonist | nhân sự trực điện thoại |
Từ vựng một số nghề nghiệp công nghệ thông tin.
Database administrator | nhân sự cai quản cơ sở dữ liệu |
Programmer | lập trình viên máy tính |
Phần mềm developer | nhân viên phát triển phần mềm |
Website designer | nhân sự thiết kế online |
Website developer | nhân sự phát triển áp dụng online |
Từ vựng một số nghề nghiệp bán lẻ.
Antique dealer | người buôn đồ cổ |
Art dealer | người buôn các tác phẩm nghệ thuật |
Aaker | thợ làm bánh |
Barber | thợ cắt tóc |
Beautician | nhân viên làm xinh |
Bookkeeper | kế toán |
Bookmaker | nhà cái (trong cá cược) |
Butcher | người bán thịt |
Buyer | nhân sự vật tư |
Cashier | thu ngân |
Estate agent | nhân sự bất động sản |
Fishmonger | người bán cá |
Florist | người trồng hoa |
Greengrocer | người bán rau quả |
Hairdresser | thợ sử dụng đầu |
Sales assistant | trợ lý sale |
Shop assistant | nhân sự bán hàng |
Shopkeeper | chủ shop |
Store detective | nhân viên Quan sát KH (để ngăn chặn ăn cắp trong cửa hàng) |
Store manager | người thống trị shop |
Tailor | thợ may |
Travel agent | nhân sự cửa hàng du lịch |
Wine merchant | người buôn rượu |
Từ vựng một số nghề nghiệp y tế và công tác xã hội.
Carer | người làm nghề chăm sóc người ốm |
Counsellor | ủy viên hội đồng |
Dentist | nha sĩ |
Dental hygienist | chuyên viên vệ sinh răng |
Doctor | bác sĩ |
Midwife | bà đỡ/nữ hộ sinh |
Nanny | vú em |
Nurse | y tá |
Optician | bác sĩ mắt |
Paramedic | trợ lý y tế (chăm sóc bệnh nhân, cấp cứu) |
Pharmacist hoặc chemist | dược sĩ (người làm việc ở hiệu thuốc) |
Physiotherapist | nhà vật lý trị liệu |
Psychiatrist | nhà tâm thần học |
Mạng xã hội worker | người sử dụng công tác không gian |
Surgeon | bác sĩ phẫu thuật |
Vet hoặc veterinary surgeon | bác sĩ thú y |
Từ vựng một số nghề nghiệp nghề dùng kỹ năng đôi bàn tay.
Blacksmith | thờ rèn |
Bricklayer | thợ xây |
Builder | thợ xây |
Carpenter | thợ mộc |
Chimney sweep | thợ cạo ống khói |
Cleaner | người lau dọn |
Decorator | người làm ngành trang trí |
Driving instructor | giảng viên dạy lái xe |
Electrician | thợ điện |
Gardener | người sử dụng vườn |
Glazier | thợ lắp kính |
Groundsman | nhân viên trông coi sân bóng |
Masseur | nam nhân viên xoa bóp |
Masseuse | nữ nhân sự xoa bóp |
Mechanic | thợ sửa máy |
Pest controller | nhân sự kiểm soát côn trùng gây hại |
Plasterer | thợ trát vữa |
Plumber | thợ sửa ống nước |
Roofer | thợ lợp mái |
Stonemason | thợ đá |
Tattooist | thợ xăm mình |
Tiler | thợ lợp ngói |
Tree surgeon | nhân viên bảo tồn cây |
Welder | thợ hàn |
Window cleaner | thợ lau cửa sổ |
Từ vựng một số nghề nghiệp du lịch và khách sạn.
Barman | nam nhân sự quán rượu |
Barmaid | nữ nhân viên quán rượu |
Bartender | nhân viên giúp cho quầy bar |
Bouncer | bảo vệ (chuyên chặn cửa những khách k mong muốn) |
Cook | đầu bếp |
Chef | đầu bếp trưởng |
Hotel manager | cai quản khách sạn |
Hotel porter | nhân viên khuân đồ ở khách sạn |
Pub landlord | chủ quán rượu |
Tour guide hoặc tourist guide | tut viên du lịch |
Waiter | bồi bàn nam |
Waitress | bồi bàn nữ |
Từ vựng một số nghề nghiệp vận tải.
Air lượt truy cập controller | làm chủ viên không lưu |
Baggage handler | nhân viên phụ trách hành lý |
Bus driver | người lái xe buýt |
Flight attendant (thường được gọi là air steward, air stewardess hoặc air hostess) | tiếp viên hàng không |
Lorry driver | lái xe đăng |
Sea captain hoặc ship’s captain | thuyền trưởng |
Taxi driver | lái xe taxi |
Train driver | người lái tàu |
Pilot | phi công |
Từ vựng một số nghề nghiệp văn thơ và nghệ thuật sáng tạo.
Artist | nghệ sĩ |
Editor | biên tập viên |
Fashion designer | nhà design thời trang |
Graphic designer | người design đồ họa |
Illustrator | họa sĩ vẽ tranh minh họa |
Journalist | nhà báo |
Painter | họa sĩ |
Photographer | thợ ảnh |
Playwright | nhà soạn kịch |
Poet | nhà thơ |
Sculptor | nhà điêu khắc |
Writer | nhà văn |
Từ vựng một số nghề nghiệp phát thanh truyền hình và giải trí.
Actor | nam diễn viên |
Actress | nữ diễn viên |
Comedian | diễn viên hài |
Composer | nhà biên soạn nhạc |
Dancer | diễn viên múa |
Film director | đạo diễn phim |
DJ (viết tắt của disc jockey) | DJ/người phối nhạc |
Musician | nhạc công |
Newsreader | phát thanh viên (chuyên đọc tin) |
Singer | ca sĩ |
Television producer | nhà sản xuất chương trình truyền hình |
TV presenter | dẫn chương trình truyền hình |
Weather forecaster | kéo chương trình thời tiết |
Từ vựng một số nghề nghiệp luật và an ninh trật tự.
Barrister | luật sư bào chữa (luật sư chuyên tranh biện trước tòa) |
Bodyguard | vệ sĩ |
Customs officer | nhân sự hải quan |
Detective | thám tử |
Forensic scientist | nhân sự pháp y |
Judge | quan tòa |
Lawyer | luật sư nói chung |
Magistrate | quan tòa (sơ thẩm) |
Police officer (thường được gọi là policemanhoặc policewoman) | cảnh sát |
Prison officer | công an trại giam |
Private detective | thám tử tư |
Security officer | nhân viên an ninh |
Solicitor | cố vấn pháp luật |
Lượt truy cập warden | nhân viên kiểm soát việc đỗ xe |
Từ vựng một số nghề nghiệp thể thao và vui chơi tiêu khiển.
Choreographer | biên đạo múa |
Dance teacher hoặc dance instructor | giáo viên dạy múa |
Fitness instructor | training viên thể ảnh |
Martial arts instructor | giáo viên dạy võ |
Personal trainer | huấn luận viên thể hình cá nhân |
Professional footballer | cầu thủ chuyên nghiệp |
Sportsman | người chơi thể thao (nam) |
Sportswoman | người chơi thể thao (nữ) |
Từ vựng một số nghề nghiệp dạy bảo.
Lecturer | giáo viên |
Music teacher | giảng viên dạy nhạc |
Teacher | giáo viên |
Teaching assistant | trợ giảng |
Từ vựng một số nghề nghiệp quân sự.
Airman / airwoman | lính k quân |
Sailor | thủy thủ |
Soldier | người lính |
Từ vựng một số nghề nghiệp liên quan đến khoa học.
Biologist | nhà sinh học |
Botanist | nhà thực vật học |
Chemist | nhà hóa học |
Lab technician (viết tắt củalaboratory technician) | nhân sự phòng thí nghiệm |
Meteorologist | nhà khí tượng học |
Physicist | nhà vật lý |
Researcher | nhà tìm hiểu |
Scientist | nhà khoa học |
Từ vựng một số nghề nghiệp tôn giáo.
Imam | thầy tế |
Priest | thầy tu |
Rabbi | giáo sĩ Do thái |
Vicar | cha sứ |
Từ vựng một số nghề nghiệp các ngành ít đa dạng.
Arms dealer | lái súng/người buôn vũ khí |
Burglar | kẻ trộm |
Drug dealer | người buôn thuốc phiện |
Forger | người làm giả (chữ ký, giấy tờ…) |
Lap dancer | gái nhảy |
Mercenary | tay sai/lính đánh thuê |
Pickpocket | kẻ móc túi |
Pimp | ma cô |
Prostitute | gái mại dâm |
Smuggler | người buôn lậu |
Stripper | người múa điệu thoát y |
Thief | kẻ cắp |
Các ngành khác.
Archaeologist | nhà khảo cổ học |
architect | kiến trúc sư |
Charity worker | người sử dụng từ thiện |
Civil servant | công chức nhà nước |
Construction manager | người thống trị thiết lập |
Council worker | nhân viên môi trường |
Diplomat | nhà ngoại giao |
engineer | kỹ sư |
Factory worker | công nhân nhà máy |
Farmer | nông dân |
Firefighter (thường gọi làfireman) | lính cứu hỏa |
Fisherman | người đánh cá |
Housewife | nội trợ |
Interior designer | nhà design nội thất |
Interpreter | phiên dịch |
Landlord | chủ nhà (cho thuê nhà) |
Librarian | thủ thư |
Miner | thợ mỏ |
Model | người mẫu |
Politician | chính trị gia |
Postman | bưu tá |
Property developer | nhà phát triển bđs |
Refuse collector (thường được gọi là bin man) | nhân viên vệ sinh nơi |
Surveyor | kỹ sư thăm dò xây dựng |
Temp (viết tắt củatemporary worker) | nhân viên tạm thời |
Translator | phiên dịch |
Undertaker | nhân sự tang lễ |
Giám đốc kinh doanh tiếng anh là gì
Giám đốc kinh doanh là gì?
Giám Đốc kinh doanh trong Tiếng Anh được gọi là Chief Customer Officer (viết tắc là CCO). có thể nói Giám Đốc bán hàng là một chức vụ rất cao trong công ty. Vị trí này chỉ đứng sau và gánh chịu hậu quả báo cáo trực tiếp cho Giám Đốc điều hành ( hay thường được gọi là CEO).
Công việc của CCO là quản lý các hoạt động liên quan đến khách hàng và hoạt động sale hoá,dịch vụ của tổ chức theo những kế hoạch kinh doanh đã đề ra. Những công việc này báo gồm: truyền thông, truyền thông marketing, sale, cung cấp đại lý, dịch vụ hậu mãi.
Vai trò của giám đốc người sử dụng khác nhau ở mỗi doanh nghiệp. Ở một số doanh nghiệp, giám đốc người sử dụng gánh chịu hậu quả về khiếu nại của người tiêu dùng, trong khi ở một số doanh nghiệp khác thì nhiệm vụ Giám đốc bán hàng hoạt động tích cực hơn, giám đốc kinh doanh làm việc trực tiếp với phòng ban dịch vụ khách hàng.
>>Xem thêm: Giám đốc điều hành là gì? Làm cách nào để trở thành giám đốc điều hành
Lộc Đạt-tổng hợp
Tham khảo ( dichthuat, catbaorchidhotel, …)